[Ngữ pháp N1] めく/NめいたN [meku/meita] | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N1] めく/NめいたN [meku/meita]

Cách sử dụng: Đi sau những danh từ, diễn đạt ý “có cảm giác, có một số yếu tố mà danh từ đó thể hiện(~らしくなる/~のように見える). Có nghĩa là: có vẻ...
- Không dùng trong những trường hợp “khi yếu tố, cảm giác đó hoàn toàn là như thế
- Những danh từ đi kèm có giới hạn (ví dụ như 謎めく、色、時めく、春めく / 夏めく / 秋めく / 冬めく、うごめく、きらめく、ざわめく、そよめく、つやめく、どよめく、はためく、ひしめく、ふためく、ゆらめく、よろめく) v.v.
- Khi bổ nghĩa cho danh từ thì dùng cách nói NめくN
- Là một hậu tố cổ, nghĩa tương tự với 「~っぽい」
- Ngữ pháp JLPT N1
用法(ようほう): 『~めく』は「だんだん春めいてきた」のように「~(春)と感じられる部分がある」ときに使われる。「完全に~(春)」であるとには使わない。
Dạng sử dụng:
N
めく
N
めくN
[Ví dụ]:
(すこ)しずつ(はる)めいてきた。
Trời đã dần dần nhuốm tiết xuân.

(かぜ)(すず)しくなり、徐々(じょじょ)(あき)めいてまりましたが、いかがお()ごしでしょうか。
<thư hoặc email> Gió bắt đầu mát, thời tiết cũng bắt đầu như sắp sang thu. Mọi thứ vẫn tốt chứ?

東京(とうきょう)もいよいよ(はる)めいてきて、(さくら)開花(かいか)()(とお)くなりました。
Tokyo trời cũng bắt đầu như sắp sang xuân, anh đào cũng sắp ra hoa.

どことなく(なぞ)めいた女性(じょせい)がホールの()(ぐち)()っていた。
Có một người phụ nữ có vẻ gì đó bí ẩn đứng ở cửa ra vào của hội trường.

冗談(じょうだん)めいた口調(くちょう)だったが、「10年後(ねんご)(おれ)社長(しゃちょう)かもね」と()った(かれ)()真剣(しんけん)そのものだった。
Tuy giọng có vẻ đùa khi nói rằng “10 năm sau có thể tôi sẽ là Giám đốc không chừng” nhưng ánh mắt anh ta khi đó rất nghiêm túc.

不正(ふせい)(あば)いたジャーナリストに(たい)して、「交通事故(こうつうじこ)()をつけろ」といった脅迫(きょうはく)めいた電話(でんわ)毎日(まいにち)かかってくる。
Nhà báo bất chính mỗi ngày đều nhận được điện thoại gọi đến như đe dọa rằng “hãy coi chừng bị xe đụng đấy!”

(かれ)は、皮肉(ひにく)めいた()(かた)をした。
Anh ấy nói pha chút mỉa mai.

モナリザの(なぞ)めいた微笑(ほほえ)みは時代(じだい)()えて人々(ひとびと)魅了(みりょう)(つづ)けている。
Nụ cười đầy bí ẩn của nàng Mona Lisa qua bao thời vẫn cuốn hút người xem.

社長(しゃちょう)(くち)から()たのは、()(わけ)めいた言葉(ことば)だけで、被害者(ひがいしゃ)への謝罪(しゃざい)言葉(ことば)一言(ひとこと)もなかった。
Những gì từ miệng ông Giám đốc phát ra chỉ toàn là những lời như biện minh, không hề có một lời nào xin lỗi gửi đến những người bị hại.

(かれ)上司(じょうし)のせいで苦労(くろう)したが、非難(ひなん)めいたことは一言(ひとこと)()わず、黙々(もくもく)(はたら)いていた。
Dù rất cực khổ bởi cấp trên nhưng anh ta vẫn cật lực làm việc, không một lời nào than vãn.
(かれ)(つく)(もの)めいた(わら)いが、()になった。
Tôi băn khoăn về nụ cười có vẻ gượng gạo của anh ấy.

歴史上(れきしじょう)人物(じんぶつ)生涯(しょうがい)には、とかく(つく)(ばなし)めいた美談(びだん)存在(そんざい)しているのだ。
Về cuộc đời của những nhân vật lịch sử, luôn tồn tại những câu chuyện đẹp có vẻ như được thêm thắt.

※もっと勉強しましょう!
* Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~っぽい [hay – dễ - có cảm giác như]
- Phân biệt らしい/っぽい/みたい/よう

Bài viết liên quan: