[Ngữ pháp N3] によって | により | による [ni yotte | ni yoru] | Tiếng Nhật Pro.net

8 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] によって | により | による [ni yotte | ni yoru]

Cách sử dụng 1: Cấu trúc 「~によって」diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động). Thường được dịch là: bởi
- Thông thường, chủ thể của câu bị động sẽ được xác định bằng trợ từ . Tuy nhiên, nhiều trường hợp khi muốn nhấn mạnh vào chủ thể cụ thể nào đó mà không phải là sinh vật thì người ta sử dụng によって
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:「~によって」は、動作の主体(主に受身文)を示す。受身文の動作主はふつうは「に」によって表されるが、特に文の主語が生物以外のもので特定の動作主に焦点を当てたい場合などには「~によって」が使われることが多い。
Dạng sử dụng:
N
によって~。
N
により~。
N1
によるN2
※「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.
※「~によるNlà hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
[Ví dụ]:
アメリカ大陸(たいりく)はコロンパスによって発見(はっけん)された。
Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.

この建物(たてもの)有名(ゆうめい)建築家(けんちくか)によって設計(せっけい)された。
Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.

③「リア王」はシェークピアによって()かれた最大悲劇(さいだいひげき)(ひと)つです。
“Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.

このボランティア活動(かつどう)はある宗教団体(しゅうきょうだんたい)によって運営(うんえい)されている。
Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.

地震予知(じしんよち)研究(けんきゅう)はアメリカ、中国(ちゅうごく)日本(にほん)などの専門家(せんもんか)によって(すす)められてきた。
Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản...

この(けん)には民間人(みんかんじん)によって組織(そしき)されたボランティア団体(だんたい)がいくつかある。
Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.

この野原(のはら)(ちか)将来(しょうらい)、ある企業(きぎょう)によってゴルフ(じょう)開発(かいはつ)されるとのことだ。
Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.

この保育室(ほいくしつ)仕事(しごと)()(おや)たちによって運営(うんえい)されているものです。
Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.

発明王(はつめいおう)エジソンによって作られたものはたくさんある。
Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).

この伝統芸能(でんとうげいのう)は、この(むら)(ふる)くから()人々(ひとびと)によって(まも)られてきた。
Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.

この法案(ほうあん)国会(こっかい)により承認(しょうにん)された。
Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.

医師(いし)による診断(しんだん)結果(けっか)報告(ほうこく)します
Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.

Cách sử dụng 2: Diễn tả nguyên nhân, lý do. Thường được dịch là: do / bởi
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
☆用法:「~によって」は、原因・理由を表す。
Dạng sử dụng:
N
によって~。
N
により~。
N1
によるN2
※「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.
※「~によるNlà hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
[Ví dụ]:
不注意(ふちゅうい)によって大事故(だいじこ)()こることもある。
Cũng có trường hợp thảm họa xảy ra do sự bất cẩn.

台風(たいふう)によって九州地方(きゅうしゅうちほう)(おお)きな被害(ひがい)()けた。
Vùng Kyushu đã bị thiệt hại lớn do bão.

その(むら)(いえ)(おお)くは洪水(こうずい)によって()(なが)された。
Phần lớn nhà cửa trong ngôi làng đó đã bị cuốn trôi bởi lũ lụt.

(てき)の反撃によって苦しめられた。
Chúng tôi đã chịu nhiều khổ sở do phản kích của kẻ địch.

この(みせ)一昨年(いっさくねん)からの不景気(ふけいき)によってついに(みせ)()めることとなった。
Cửa hàng này cuối cùng đã phải sẽ đóng cửa do kinh doanh ế ẩm từ năm kia.

長引(ながび)不景気(ふけいき)によって全国(ぜんこく)失業者(しつぎょうしゃ)(かず)増加(ぞうか)した。
Số người thất nghiệp trên cả nước tăng do kinh tế trì trệ kéo dài.

不注意(ふちゅうい)によって自動車事故(じどうしゃじこ)が多い。
Nhiều tai nạn ô tô xảy ra do sự bất cẩn.

首相(しゅしょう)暗殺(あんさつ)されたことによりA(こく)政治(せいじ)混乱(こんらん)した。
Chính trị của nước A đã hỗn loạn do Thủ tưởng bị ám sát.

21. 女性(じょせい)社会進出(しゃかいしんしゅつ)(すす)んだことにより女性(じょせい)社会的地位(しゃかいてきちい)もだんだん向上(こうじょう)してきた。
Do sự thăng tiến của nữ giới trong xã hội nên địa vị xã hội của nữ giới cũng dần tăng lên.

22. 資源保護(しげんほご)への意識(いしき)(たか)まったことにより、ごみの分別化(ぶんべつか)(すす)んだ。
Sự phân loại rác đã phát triển nhiều hơn nhờ vào ý thức bảo vệ tài nguyên tăng lên.

23. 今回(こんかい)地震(じしん)による被害(ひがい)数兆円(すうちょうえん)(のぼ)ると()われている。
Người ta nói rằng thiệt hại do động đất vừa qua sẽ lên tới hàng nghìn tỷ yên.

24. 地震(じしん)による被害者(ひがいしゃ)6千人以上(せんにんいじょう)になるようだ。
Dường như số người thiệt hại do động đất sẽ hơn 6 nghìn người.

25. 都市化(としか)による都市部(としぶ)気温(きおん)上昇(じょうしょう)(いちじる)しい。
Sự tăng lên của nhiệt độ ở khu vực đô thị do đô thị hóa ngày càng rõ rệt.

Cách sử dụng 3: Diễn tả phương pháp, biện pháp, cách thức. Thường được dịch là: bằng cách / thông qua / nhờ
☆用法:「~によって」は、手段・方法を表す。
Dạng sử dụng:
N
によって~。
N
により~。
N1
によるN2
※「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.
※「~によるNlà hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
[Ví dụ]:
26. 問題(もんだい)(はな)()によって解決(かいけつ)したほうがいい。
Vấn đề nên được giải quyết thông qua thương lượng.

27. この資料(しりょう)によって(おお)くの事実(じじつ)()かりかになった。
Nhờ tư liệu này mà nhiều sự thật đã trở nên sáng tỏ.

28. 給料をカットすることによって不況(ふきょう)()()ろうとしている。
Công ty đó định vượt qua tình hình kinh tế suy thoái bằng cách cắt giảm lương.

29. 交通網(こうつうもう)整備(せいび)によって遠距離通勤(えんきょりつうきん)が可能になった。
Nhờ sự xây dựng mạng lưới giao thông mà chúng ta đã có thể đi làm ở chỗ xa.

30. コンピューターによって大量(たいりょう)文書管理(ぶんしょかんり)可能(かのう)になった。
Bằng máy vi tính, chúng ta đã có thể quản lý hồ sơ với khối lượng lớn.

31. インターネットによって世界中(せかいじゅう)情報(じょうほう)がいとも簡単(かんたん)()(はい)るようになった。
Bằng internet, chúng ta đã rất dễ dàng có được trong thay thông tin trên khắp thế giới.

32. その問題(もんだい)(はな)()によって解決(かいけつ)できると(おも)います。
Tôi nghĩ rằng vấn đề đó có thể giải quyết thông qua thảo luận.

33. ボランティア活動(かつどう)参加(さんか)することによって自分自身(じぶんじしん)(おお)くのことを(まな)んだ。
Bản thân tôi cũng đã học được rất nhiều điều thông qua việc tham gia các hoạt động tình nguyện.

34. 数学者(すうがくしゃ)(ただ)しい推論(すいろん)によって次々(つぎつぎ)定理(ていり)(みちび)()す。
Các nhà toán học liên tiếp đưa ra định lý thông qua những suy luận đúng.

35. 先生(せんせい)はテストにより学生(がくせい)理解(りかい)したかどうかをチェックする。
Giáo viên kiểm tra học sinh có hiểu bài hay không thông qua bài kiểm tra.

36. (かれ)両親(りょうしん)死後(しご)叔父家族(おじかぞく)(あたた)かい援助(えんじょ)(はげ)ましにより自分(じぶん)目指(めざ)(みち)(すす)むことができた。
Cậu ấy sau cái chết của bố mẹ, đã có thể tiếp tục con đường mình mong muốn nhờ sự hỗ trợ và những lời động viên ấm áp của gia đình người chú.

37. バスによる移動(いどう)便利(べんり)だが、時間(じかん)がかかる。
Việc đi lại bằng xe buýt thì tiện lợi nhưng mất thời gian.

38. 山田(やまだ)さんの仲介(ちゅうかい)による商談(しょうだん)結局(けっきょく)不調(ふちょう)()わった。
Buổi trao đổi làm ăn thông qua sự trung gian của anh Yamada rốt cuộc đã kết thúc không thuận lợi.

注:身近な道具や手段には使われない。
[Lưu ý]: Không sử dụng 「~によってcho những phương tiện, dụng cụ gần gủi trong các sinh hoạt đời sống hàng ngày (khi đó sẽ sử dụng trợ từ để thay thế). Ví dụ:
Anh thử đi đến nhà ga bằng xe buýt xem sao?
(SAI) (えき)までバスによって(おこな)ったらどうですか。(X)
Vậy thì nhờ anh gửi tài liệu này bằng fax giúp.
(SAI) じゃ、この書類(しょるい)をファックスるによってお(ねが)いします。(X)

(ĐÚNG) 駅までバスで行ったらどうですか。(O)
(ĐÚNG) じゃ、この書類(しょるい)をファックスでお(ねが)いします。(O)

Cách sử dụng 4: Diễn tả ý “cũng có trường hợp”. Thường được dịch là: Khác nhau...tùy...
- Diễn tả “sự khác biệt/thay đổi ở vế sau, tương ứng với mỗi trường hợp/mỗi cái ở phía trước”.
☆用法:「~によって」は、に応じて、それぞれに違うこ」を表す。Dạng sử dụng:
N
によっては~。
※「~により」là lối nói kiểu cách, trang trọng, và mang tính văn viết.
※「~によるNlà hình thức tiếp nối danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.
[Ví dụ]:
38. ()どもたちは学年(がくねん)によって(ちが)(いろ)帽子(ぼうし)をかぶっている。
Mấy đứa trẻ đang đội những chiếc nón có màu sắc khác nhau tùy theo năm học.

39. ()(かた)(かんが)(かた)(ひと)によって様々(さまざま)だ。
Cách sống và quan điểm mỗi người thì khác nhau.

40. (ひと)によって(かんが)(かた)(ちが)う。
Tùy người mà cách suy nghĩ cũng khác nhau.

41. 明日(あした)(ところ)によって(あめ)()るそうだ。
Nghe nói mai sẽ có mưa tùy nơi.

42. (とき)場合(ばあい)によって(かんが)(かた)()えなければならないこともある。
Tùy lúc và tùy trường hợp mà có khi ta phải thay đổi suy nghĩ.

43. 彼女(かのじょ)(あさ)気分(きぶん)によって朝食(ちょうしょく)()べたり()べなかったりする。
Cô ấy tùy tâm trạng buổi sáng thì sẽ ăn sáng hoặc không.

44. 努力(どりょく)したかどうかにより成果(せいか)(ちが)うと(おも)う。
Tôi nghĩ tùy vào sự nỗ lực hay không thì kết quả cũng sẽ khác.

45. 服装(ふくそう)時代(じだい)による変化(へんか)について研究(けんきゅう)したい。
Tôi muốn nghiên cứu về sự thay đổi của phục theo thời đại.

46. このグラフは、(つき)による雨量(うりょう)変化(へんか)(あらわ)している。
Biểu đồ này thể hiện sự thay đổi của lượng mưa theo tháng.

47. この予備校(よびこう)では成績(せいせき)によるクラス()けを(おこな)っている。
Ở trường luyện thi này thì có tổ chức xếp lớp theo trình độ.

Bonus:
Cấu trúc ~によっては JLPT 3
Cấu trúc 場合によっては Tùy trường hợp
Cấu trúc ~ようによっては Tùy cách làm

Bài viết liên quan: