[Ngữ pháp N3] によっては [ni yottewa] | Tiếng Nhật Pro.net

8 tháng 5, 2017

Textual description of firstImageUrl

[Ngữ pháp N3] によっては [ni yottewa]

Cách sử dụng: Cấu trúc「~によっては」là một phần trong cách sử dụng của「~によって」, diễn tả “cũng có trường hợp...”. Là cách nói chỉ nêu lên một trong rất nhiều cái. Thường được dịch: Có (trường hợp) / Tùy...có khi...
[Ngữ pháp N3]  によっては [ni yottewa]
- Phía sau 「~によっては thường là cách nói diễn tả sự đa đạng (さまざまな) hoặc diễn tả sự khác biệt (違う・異なる), hoặc nêu lên một trường hợp cụ thể nào đó trong số những cái mình nói.
- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2
※用法:「~によっては」の用法の一部である。「~「ある~の場合は~のこともある」と言いたい時に使われる。様々な種類の中の一つだけを取り出して述べる言い方である。
[Ví dụ]:
習慣(しゅうかん)(くに)によっては(ちが)う。
Phong tục thì mỗi nước sẽ khác nhau.

この地方(ちほう)ではよくお(ちゃ)()む。(ひと)によっては一日(いちにち)20(はい)()むそうだ。
Ở vùng này thì rất thường uống trà. Có người một ngày uống đến 20 chén trà.

(はは)病気(びょうき)なので、場合(ばあい)によっては研修旅行(けんしゅうりょこう)には参加(さんか)できないかもしれません。
Vì mẹ tôi bệnh nên có khi tôi không thể tham gia vào chuyến đi thực tập được.

この(あた)りの(みせ)はどこも(はや)閉店(へいてん)する。(みせ)によっては7()()まっている。
Các cửa hàng ở khu vực này đều đóng cửa rất sớm. Có tiệm 7 giờ là đã đóng cửa rồi.


この頃毎日帰(ごろまいにちかえ)りが(おそ)いのです。()によっては12()()ぎることもあります。
Dạo gần đây mỗi ngày tôi đều về nhà muộn. Có ngày phải sau 12 giờ đêm.

会議(かいぎ)長引(ながび)くと、場合(ばあい)によっては6()までに新宿(しんじゅく)()けないかもしれない。
Nếu cuộc họp kéo dài thì có khi chúng ta không thể đi Shinjuku trước 6 giờ.

東京(とうきょう)ディズニーランドはいつも()んでいる。日曜(にちよう)によっては3時間(じかん)()たなければならない。
Tokyo Dineysland lúc nào cũng đông đúc. Có ngày phải chờ những 3 tiếng mới vào được.

一般的(いっぱんてき)関東地方(かんとうちほう)(ひと)納豆好(なっとうず)きだが、(ひと)によっては()るのもいやだという(ひと)もいる。
Nhìn chung thì người vùng Kanto thích món Natto, nhưng cũng có người chỉ nhìn thôi đã không ưa món đó rồi.

最近(さいきん)のデパートは閉店時間(へいてんじかん)(おそ)くなった。デパートによっては12()()まる(みせ)もある。
Các cửa hàng tổng hợp gần đây giờ đóng cửa đã muộn hơn. Cũng có cửa hàng phải 12 giờ mới đóng cửa.

(こと)次第(しだい)によっては裁判(さいばん)(うった)えなければならない。
Tùy theo vụ việc và tình thế, có khi cũng phải kiện ra tòa.

場合(ばあい)によってはこの契約(けいやく)破棄(はき)しなければならないかもしれない。
Có trường hợp, không chừng phải hủy bỏ hợp đồng này.

Bonus:
Cấu trúc 場合によっては Tùy trường hợp
Cấu trúc 「~ようによっては Tùy cách làm
Cấu trúc 「~によって」 JLPT 3

Bài viết liên quan: