Ngữ pháp ばかりでなく [bakari-denaku] | Tiếng Nhật Pro.net

22 tháng 10, 2015

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ばかりでなく [bakari-denaku]

Ngữ pháp ばかりでなく [bakari-denaku]
Ngữ pháp ばかりでなく [bakari-denaku]

Nghĩa: Không những...mà còn; Không chỉ...mà còn...
* Cách sử dụng: Diễn tả không những A mà còn B (ngoài A còn có những cái khác, ví dụ như B...). Miêu tả không chỉ đạt ở mức độ đó mà phạm vi rộng hơn.
* Dạng sử dụng:
+ N/Thể ngắn +  ばかりでなく+も

+ N/Thể ngắn +  ばかりでなく+まで

* Ví dụ:

1. (わたし)たちは日本語(にほんご)ばかりでなく英語(えいご)数学(すうがく)授業(じゅぎょう)()けています。
Chúng tôi không ch tiếng Nhmà còn hc nhng môn khác như tiếng Anh hay Toán...

2.今日(きょう)(あたま)(いた)ばかりでなく()()するし、少々熱(しょうしょうねつ)あるんです。」
"Hôm nay tôi không chỉ đau đầu mà còn có cảm giác buồn nôn, và còn hơi sốt".

3. テレビの見過(みす)ぎは子供(こども)()(よわ)めるばかりでなく自分(じぶん)(かんが)える(ちから)(うしな)わせると()われている。
Người ta cho rằng việc xem tivi quá nhiều không những làm mắt trẻ em yếu đi mà còn khiến chúng mất khả năng tự tư duy.

4. あの(ひと)有名(ゆうめい)学者(がくしゃ)であるばかりでなく環境問題(かんきょうもんだい)活動家(かつどうか)ある。
Ông ấy không chỉ là một nhà bác học nổi tiếng mà còn là một nhà hoạt động vì môi trường.

5. 会議(かいぎ)では(もり)さんの仕事上(しごとじょう)ミス(みす)についてばかりでなく(かれ)私生活(しせいかつ)(はなし)まで()た。
Trong cuc hkhông ch đ cp đến nhng li xy ra trong công vic ca anh Mori mà đến c nhng câu chuyn đi tư ca anh y cũng b nhc đến.

6. (かれ)英語(えいご)ばかりでなくフランス(ふらんす)()(はな)せる。
Anh không ch tiếng Anh mà c tiếng Pháp cũng nói được.

7. 彼女(かのじょ)女優(じょゆう)であるばかりでなく有名(ゆうめい)画家(がか)でもあった
Bà ấy không chỉ là một diễn viên mà còn là một họa sĩ nổi tiếng.

8. (かれ)医者(いしゃ)であるばかりでなく作家(さっか)でもある
Anh ta không nhng là bác sĩ mà còn là nhà văn.

9. それは自分(じぶん)ばかりでなく(ひと)(るい)(およ)ぼすことになる。
Việc đó không chỉ bản thân mà nó sẽ còn gây phiền phức cho cả những người khác.

10. (じょう)()べたことは学生(がくせい)ばかりでなく(だれ)にで()たる。
Nhng điu tôi nói trên đây không ch vi hc sinh mà nó còn đúng vi bt k người nào.

Bài viết liên quan: