[Ngữ pháp N2] げ | げに | げな | げだ [ge] trông có vẻ | Tiếng Nhật Pro.net

12 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N2] げ | げに | げな | げだ [ge] trông có vẻ

Cách sử dụng: Được gắn sau thân từ của tính từ hoặc dạng liên dụng của động từ, để tạo thành tính từ na, diễn tả dáng vẻ, tình trạng của một người | con vật nào đó. Có nghĩa là: trông có vẻ...
- Trong các ví dụ có thể thay bằng「~そう」, nhưng「~げ」là cách nói mang tính văn viết và là cách nói hơi cổ. Cũng có nhiều trường hợp được xem như là cách nói mang tính thành ngữ.
- Kanji đôi khi được viết là「気」
- Ngữ pháp JLPT N2
☆ 用法: 人の「そのような様子」を表す。普通、人の気持ちの様子を表す場合に使われる。やや古い言い方。
Dạng sử dụng:
げな/げに、~。
げだ。
[Ví dụ]:
その(ひと)退屈(たいくつ)げに雑誌(ざっし)のページを(めく)っていた。
Lúc đó người ấy đang lần giở từng trang tạp chí trông có vẻ buồn tẻ.

(たか)(ねつ)のある(ひろし)は、(わたし)(はな)すのも(くる)げだった
Hiroshi đang sốt cao nên ngay cả việc nói chuyện với tôi cũng có vẻ khó khăn.

花子(はなこ)(たの)げに(はじ)めての海外旅行(かいがいりょこう)(はなし)をしてくれた。
Hanako trông có vẻ hào hứng khi kể về chuyến du lịch nước ngoài lần đầu tiên của cô ấy.

彼女(かのじょ)笑顔(えがお)にはどこか(さび)げなところがあった。
Đâu đó trên khuôn mặt tươi cười của cô ấy, thoáng một nét buồn bã.

あの(ひと)(さび)げな()をしている
Ánh mắt người đó có vẻ cô đơn.

二人(ふたり)は親しげに(はな)している。
Hai người đó nói chuyện trông có vẻ thân thiết.

⑦「そうですか」というその(こえ)には(かな)げな(ひび)きがあった。
Có một âm hưởng đau buồn trong giọng nói “vậy à” á.

(かれ)両親(りょうしん)()くしてから、(かな)げで仕事(しごと)(やす)みがちだ。
Anh ta kể từ sau khi mất cha mẹ, trông có vẻ buồn bã và cũng hay nghỉ việc.

⑨「(かあ)母さん、どうしたの」と()くと、子供(こども)(かな)げな(かお)をして(した)()いた。
Khi tôi hỏi “mẹ cháu sao thế?” thì đứa bé trông có vẻ buồn bả và cúi mặt xuống.

(かれ)(なに)()いたげだった
Anh ấy có vẻ như muốn nói điều gì đó.

(かれ)のそのいわくありげな様子(ようす)(わたし)には()になった。
Tôi để ý cái dáng vẻ của anh ấy như có chưa một ẩn tình gì đó.

(おとこ)意味(いみ)ありげな(わら)いを()かべた。
Người đàn ông nở một nụ cười đầy ẩn ý.
* 意味(いみ)ありげな~ là cách nói thành ngữ.

会議(かいぎ)(あと)(かれ)いかにも不安(ふあん)ありげな(かお)をしていた。
Sau cuộc họp, gương mặt anh ấy trông có vẻ bất an.

Nâng cao: [その他]
- Một số ví dụ khác [他例]: 意味ありげ、寂しげ、恥ずかしげ、不安げ、懐かしげ
- Thường đi chung [共起]: いかにも~げ、さも~げ

Mở rộng: xem thêm [もっと勉強しましょう]
- Cấu trúc ~そう [trông có vẻ]
- Phân biệt そう/げ

Bài viết liên quan: